🔍
Search:
SỰ CHUYỂN BIẾN
🌟
SỰ CHUYỂN BIẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
상황이 갑자기 바뀜.
1
SỰ CHUYỂN BIẾN ĐỘT NGỘT:
Việc tình hình bị thay đổi bất ngờ.
-
Danh từ
-
1
자리나 위치 등을 다른 곳으로 옮김.
1
SỰ CHUYỂN DỊCH, SỰ DI CHUYỂN:
Việc chuyển vị trí hay chỗ... sang nơi khác.
-
2
사물이 시간이 지나면서 변하고 바뀜.
2
SỰ CHUYỂN BIẾN, SỰ BIẾN ĐỔI:
Việc sự vật biến hóa và thay đổi theo thời gian.
-
☆
Danh từ
-
1
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀜.
1
SỰ TIẾN TRIỂN, SỰ CẢI THIỆN:
Việc tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세가 나아짐.
2
SỰ CHUYỂN BIẾN TỐT, SỰ KHẢ QUAN:
Việc triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자세나 자리 등이 바뀜.
1
SỰ DỊCH CHUYỂN:
Việc tư thế hay động tác được thay đổi.
-
3
생각이나 감정이 달라짐.
3
SỰ THAY ĐỔI, SỰ CHUYỂN BIẾN:
Việc suy nghĩ hay tình cảm khác đi.
-
4
어떤 목적을 가지고 활동함.
4
SỰ VÀO CUỘC:
Việc hoạt động có mục đích nào đó.
-
2
어떤 상황이나 현상이 바뀜.
2
SỰ THAY ĐỔI, SỰ CHUYỂN BIẾN:
Việc một hiện tượng hay một tình trạng nào đó được thay đổi.
🌟
SỰ CHUYỂN BIẾN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(두루높임으로) 어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2.
(두루높임으로) 곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 표현.
2.
SẮP:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chuyển biến sắp xảy ra hoặc sự biển đổi của trạng thái.
-
3.
(두루높임으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심과 반문을 나타내는 표현.
3.
ĐỊNH... Ư?, ĐỊNH… À?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nghi vấn hoặc hỏi ngược lại về tình huống cho trước nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện có ý đồ hay tham vọng sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2.
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2.
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp xảy ra hoặc sự biển đổi của trạng thái.
-
3.
(두루낮춤으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심이나 반문을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐỊNH:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi ngờ hay hỏi ngược lại về tình huống cho sẵn nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện ý định hoặc mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2.
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2.
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp diễn ra hoặc sự biến đổi của trạng thái
-
Danh từ
-
1.
물이 두 방향으로 갈라져서 흐르는 경계가 되는 산맥.
1.
ĐƯỜNG CHIA NƯỚC:
Dãy núi trở thành ranh giới nơi dòng nước bị chia ra và chảy thành hai hướng.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 발전하게 되거나 전혀 다른 단계로 넘어가게 되는 전환점.
2.
ĐIỂM PHÂN CHIA, RANH GIỚI:
(cách nói ẩn dụ) Điểm đánh dấu sự chuyển biến mà việc nào đó trở nên phát triển hay vượt qua một giai đoạn hoàn toàn khác.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2.
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2.
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp diễn ra hoặc sự biến đổi của trạng thái.
-
3.
(두루낮춤으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심이나 반문을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐỊNH... Ư?, ĐỊNH… À?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi ngờ hay phản vấn đối với tình huống sẵn có nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỊNH:
Vĩ tố liên kết thể hiện có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
2.
곧 일어날 움직임이나 상태의 변화를 나타내는 연결 어미.
2.
SẮP:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự chuyển biến sắp xảy ra hoặc sự biển đổi của trạng thái.